🌟 곧 죽어도

1. 매우 어려운 일인데도 자신의 부족한 능력은 생각하지도 않고. 반드시, 무조건.

1. DÙ SẮP CHẾT ĐI NỮA: Dù là việc rất khó nhưng không màng đến năng lực thiếu sót của bản thân. Nhất định, vô điều kiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그녀는 돈은 없어도 곧 죽어도 차는 몰고 다녀야겠다며 빚을 내 차를 샀다.
    She borrowed money and bought a car, saying, "i'll have to drive a car even if i don't have money or die soon.".
  • Google translate 그는 몸살에 걸렸지만 곧 죽어도 회사는 가야 한다고 일어나 출근 준비를 했다.
    He got sick, but soon got up and got ready for work that the company had to go even if he died.

곧 죽어도: even if one dies soon,すぐに死んでも。何が何でも,même si je devais en mourir,a toda costa, sin falta,حتى ولو كنت أموت مباشرة,үхсэн ч байсан хамаагүй,dù sắp chết đi nữa,(ป.ต.)ต่อให้ตายในไม่ช้า ; ต่อให้ยากเย็นแค่ไหน, ถึงแม้จะลำบากแค่ไหน,pasti, tanpa syarat,несмотря ни на что; во что бы то ни стало; любой ценой,无论如何;非得,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70)